Hiện nay trên thị trường, xe honda là hãng xe được ưa chuộng nhất. Bạn đang có dự định mua xe máy honda nhưng chưa biết giá cả xe thế nào để lựa chọn? Sau đây, chúng tôi sẽ giới thiệu đến các bạn bảng giá xe máy honda được cập nhật mới nhất. Cùng tham khảo để xem chiếc xe mình yêu thích là giá bao nhiêu nhé!
Giới thiệu hãng xe honda
Honda là hãng xe đang rất được ưa chuộng trên thị trường Việt Nam và các nước khác. Hãng xe honda cung cấp các dòng xe máy, ô tô với đa dạng chủng loại, màu sắc, chất lượng đảm bảo, an toàn cho người sử dụng. Đa phần các sản phẩm của hãng đáp ứng được nhu cầu và thị hiếu của người dùng. Cho nên đây cũng là lí do vì sao những dòng xe thuộc hãng Honda được rất nhiều người yêu thích và tin dùng.
Ở Việt Nam, có rất nhiều đại lý của hãng xe Honda trải dài khắp mọi miền đất nước, với nhiều sản phẩm xe máy, ô tô được bày bán ra thị trường. Có thể nói hãng xe honda là hãng xe đang được ưa chuộng nhất trong số các hãng xe ở thị trường xe Việt Nam. Đặc biệt, giá tiền ở mỗi dòng xe được đưa ra tương xứng với từng sản phẩm, phù hợp với túi tiền của người tiêu dùng.
Bảng giá xe máy honda
Sau đây là bảng giá xe máy honda được cập nhật tháng 4 năm 2017, với những mức giá cụ thể ở từng loại xe:
Loại xe | Giá niêm yết | Giá thị trường |
SH 300i | 248 triệu | 300 triệu |
SH 150cc với phanh ABS | 90 triệu | 104 triệu |
SH 150cc với phanh CBS | 82 triệu | 91 triệu |
SH 125cc với phanh ABS | 76 triệu | 83 triệu |
SH 125cc với phanh CBS | 68 triệu | 76 triệu |
SH mode 125cc (Thời trang) | 50.5 triệu | 55.5 triệu |
SH mode 125cc (cá tính) | 50.5 triệu | 60.5 triệu |
SH mode 125cc (tiêu chuẩn) | 50 triệu | 55.5 triệu |
MSX 125cc | 60 triệu | 56.5 triệu |
PCX 125cc (bản cao cấp) | 55.5 triệu | 53.5 triệu |
PCX 125cc (bản tiêu chuẩn) | 52 triệu | 50.5 triệu |
Air Blade 125cc (đèn mờ) | 40 triệu | 47 triệu |
Air Blade 125cc (sơn từ tính cao cấp) | 41 triệu | 44.5 triệu |
Air Blade 125cc (cao cấp) | 40 triệu | 43.6 triệu |
Air Blade 125cc (thể thao) | 38 triệu | 42 triệu |
Winner 150 phiên bản thể thao | 45.5 triệu | 39 triệu |
Winner 150 phiên bản cao cấp | 46 triệu | 39 triệu |
Lead 125cc bản cao cấp | 38.5 triệu | 41 triệu |
Lead 125cc bản tiêu chuẩn | 37.5 triệu | 39 triệu |
Vision 110cc bản cao cấp | 30 triệu | 34.3 triệu |
Vision 110cc thời trang | 30 triệu | 35 triệu |
Future 125cc với phanh đĩa, vành đúc | 31 triệu | 30.8 triệu |
Future 125cc với phanh đĩa, vành nan hoa | 30 triệu | 29.8 triệu |
Future 125cc bản chế hòa khí | 25.5 triệu | 25.5 triệu |
Wave RSX 110cc với phanh đĩa, vành đúc | 24 triệu | 25 triệu |
Wave RSX 110c với phanh đĩa, vành nan hoa | 22.5 triệu | 24.3 triệu |
Wave RSX 110cc với phanh cơ vành nan hoa | 21.5 triệu | 23.3 triệu |
Blade 110cc | 19 triệu | 19.7 triệu |
Super dream 110cc | 19 triệu | 19.6 triệu |
Wave alpha 100cc | 17 triệu | 18.5 triệu |
Wave alpha 110cc | 17.8 triệu | 19 triệu |
Các bạn lưu ý bảng giá xe máy honda trên đây chỉ là mức giá chung nhất cho mỗi loại xe, có một số xe được bán ra sẽ có sự chênh lệch giá tiền giữa các đại lí honda. Tuy nhiên sự chênh lệch này không nhiều.
Trên đây chúng tôi đã giới thiệu chi tiết bảng giá xe máy honda với rất nhiều loại xe cho các bạn tham khảo. Hãy lựa chọn cho mình loại xe phù hợp, một người bạn đồng hành gắn bó với chúng ta trên mọi nẻo đường. Cảm ơn các bạn đã quan tâm theo dõi. Chúc các bạn chọn sở hữu một chiếc xe thật ưng ý.